Danh sách bài viết

Tìm thấy 57 kết quả trong 0.53407287597656 giây

Quy trình chấm bài tự luận thi tốt nghiệp THPT

Giáo dục và đào tạo

Bài thi được rọc phách và chấm hai lần độc lập. Nếu điểm giữa hai lần chấm lệch nhau từ 1,5 trở lên, bài thi sẽ được chấm lần ba.

Cách tổ chức thi trực tuyến hiệu quả

Giáo dục và đào tạo

Để việc thi trực tuyến cấp trường hiệu quả cần chọn hệ thống đáp ứng yêu cầu thi trắc nghiệm lẫn tự luận, theo Phó giáo sư, Tiến sĩ Phạm Thọ Hoàn.

So sánh ba bài thi đánh giá năng lực năm 2021

Giáo dục và đào tạo

Bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Quốc gia TP HCM hoàn toàn trắc nghiệm, của ĐH Bách khoa Hà Nội có một phần tự luận.

Đáp án bài toán diện tích lớp 7

Giáo dục và đào tạo

Nhiều bạn tìm ra đáp số đúng, nhưng hầu như không ai tìm được lời giải đúng theo yêu cầu của bài toán tự luận với kiến thức lớp 7.

Thừa Thiên Huế: Bất ngờ lý do khiến đề thi học kỳ 1 lớp 12 bị lộ

Giáo dục và đào tạo

GĐXH - Một cán bộ Trường THPT trên địa bàn Thừa Thiên Huế trong quá trình quản lí đề thi đã lấy phần tự luận trong tổ hợp môn Khoa học Xã hội mang về cho cháu. Người cháu này sau đó chia sẻ đề thi cho bạn và sự việc lộ đề bị phát hiện.

Điểm mới trong dự thảo Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông

Giáo dục và đào tạo

Đối với bài thi tự luận, thí sinh chỉ được ra khỏi phòng thi sau khi hết 2/3 thời gian làm bài của buổi thi. Nếu thí sinh ra khỏi phòng thi sớm ở môn tự luận thì vẫn phải lưu lại ở phòng chờ của khu vực thi trong thời gian còn lại của buổi thi.

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do loại gió nào sau đây gây ra? A. Tín phong bán cầu Bắc     B. Tín phong bán cầu Nam. C. Gió Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc Câu 2: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hoá quan hệ từ năm A. 2007.                           B. 1986. C. 1994.                           D. 1995. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết  miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có các cao nguyên nào sau đây? A. Kon Tum.                   B. Mộc Châu.   C. Tà Phình.                    D. Sín Chải. Câu 4: Nguyên nhân gây mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ là do A. Tín phong bán cầu Bắc   B. Tín phong bán cầu Nam.                C. Gió mùa Đông Bắc D. Gió Tây khô nóng. Câu 5: Mục tiêu chung của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường ở Việt Nam là A. đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững. C. chú trọng việc bảo vệ môi trường chống ô nhiễm. D. bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm. Câu 6: Để phòng chống khô hạn lâu dài , cần A. thực kĩ thuật canh tác trên đất dốc B. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. C. sản xuất theo mô hình nông lâm kết hợp.  D. bố trí nhiều trạm bơm nước Câu 7: Đai cận nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc độ cao từ  600 - 700m, còn miền Nam lên đến 900 - 1000m mới có, vì A. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam. B. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam. C. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam. D. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc. Câu 8: Độ che phủ rừng vào năm 1943 của nước ta là (%): A. 43,0.                            B. 44,0. C. 42,0.                            D. 41,0. Câu 9: Biện pháp nào sau đây không liên quan đến bảo vệ đa dạng sinh học? A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam. B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia C. Có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp. D. Quy định việc khai thác Câu 10: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật ở nước ta là do A. ô nhiễm môi trường. B. chiến tranh tàn phá các khu rừng. C. biến đổi khí hậu. D. săn bắt động vật hoang dã Câu 11: Biện pháp nào sau đây không liên quan trực tiếp đến bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng? A. Bón phân cải tạo đất thích hợp.  B. Canh tác hợp lí. C. Bảo vệ rừng và đất rừng. D. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn. Câu 12: Nơi có nhiều bão nhất ở Việt Nam là A. miền Bắc                   B. miền Nam. C. Tây Nguyên.              D. miền Trung. Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung ngập lụt trên diện rộng? A. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển. B. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. C. Sông ngắn, dốc D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển. Câu 14: Nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ở nước ta là do A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí. B. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc D. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc Câu 15: Đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm A. 1996.                           B. 1976. C. 2016.                           D. 1986. Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam. B. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tầng. C. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao. D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.  II. Phần tự luận: (6điểm) Câu 1. (1,0 điểm): Trình bày hậu quả và biện pháp phòng chống bão ở nước ta? Câu 2. (1,0 điểm): Nguyên nhân nào tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao? Sự phân hóa theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các thành phần tự nhiên nào? Câu 3. (1,0 điểm): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những   vùng khí hậu nào? Câu 4. (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003        ( Đơn vị: triệu ha)   a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003. b) Nhận xét và giải thích.  

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn ý đúng trong các câu sau. Câu 1. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hoá, Nghệ An. C. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Đà Nẵng, Ọuảng Nam. Câu 2. Trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đà Nẵng. C. Vinh. B. Thanh Hoá. D. Huế. Câu 3. Trung tâm công nghiệp, đào tạo và nghiên cứu khoa học của vùng Tây Nguyên là A. Đà Lạt. C. Buôn Ma Thuột. B. Plây Ku. D. Kon Tum. Câu 4. Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Thừa Thiên - Huế. C. Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày thế mạnh về nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. (2 điểm)  Dựa vào Alát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy trình bày tình hình phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 3. (1,5 điểm) Tây Nguyên có những thuận lợi gì về tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế? Câu 4. (3 điểm) Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây và kiến thức đã học: MẬT ĐỘ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2009 Khu vực Mật độ dân số trung bình (người/km2) Cả nước 260 Đồng bằng sông Hồng 1235 Trung du và miền núi Bắc Bộ 120 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 197 Tây Nguyên 94 Đông Nam Bộ 597 Đồng Bằng sông Cửu Long 425 a) Nhận xét về mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng. b) Mật độ dân số cao có thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?  

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu A. khô nóng.             B. nóng ẩm C. lạnh khô.              D. nóng ẩm theo mùa. Câu 2: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. B. phi kim loại, đá vôi và nhiên liệu C. vật liệu xây dựng, kim loại màu và than đá. D. than đá, đá vôi và apatit. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh là do A. chính trị không ổn định.  B. cạn kiệt dần tài nguyên. C. thiếu lực lượng lao động.   D. thiên tai xảy ra nhiều. Câu 4: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng đến dân cư khu vực Tây Nam Á là A. Ấn Độ giáo.              B. Thiên chúa giáo. C. Phật giáo.                 D. Hồi giáo. Câu 5: Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 8 và 9, cho biết Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.  B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.  D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Câu 6: Khu vực Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. xích đạo.               B. cận nhiệt đới.  C. ôn đới.                   D. nhiệt đới gió mùa. Câu 7: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú. B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng. C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh. D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu. Câu 8: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. có nhiều dạng địa hình. C. nằm trong vành đai sinh khoáng. D. nằm kề vành đai núi lửa Thái Bình Dương. Câu 9: Đông Nam Á có nền văn hóa đa dạng là do A. có số dân đông, nhiều quốc gia. B. tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. D. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 10: Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không giáp biển? A. Thái Lan.                    B. Ma-lai-xi-a.  C. Mi-an-ma.                   D. Lào. Câu 11: Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 31, cho biết quốc gia nào sau đây thuộc  Đông Nam Á lục địa? A. Ma-lai-xi-a.                 B. Xin-ga-po. C. Thái Lan.                    D. In-đô-nê-xi-a. Câu 12: Mục tiêu chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. phục vụ nhu cầu trong nước.  B. khai thác thế mạnh về đất đai. C. thay thế cây lương thực. D. xuất khẩu thu ngoại tệ. Câu 13: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm A. 1967.                           B. 1977 C. 1995.                           D. 1997. Câu 14: Hiện nay, quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN? A. Đông Ti-mo.               B. Lào.  C. Mi-an-ma.                   D. Bru-nây. Câu 15: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. B. Thông qua kí kết các hiệp ước. C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia. Câu 16: Hạn chế lớn nhất về nguồn lao động ở các nước Đông Nam Á là A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm. B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao. C. lao động chủ yếu hoạt động nông nghiệp. D. thiếu sự dẻo dai, năng động. Câu 17: Dân số châu Phi tăng nhanh là do A. tỉ suất tử thô rất thấp. B. quy mô dân số đông nhất thế giới. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao D. gia tăng cơ học cao. Câu 18: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lí mang tính chiến lược. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.   D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. Câu 19: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI, NĂM 2015 Đơn vị (%)           Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất. B. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới. C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất. D. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi. Câu 20: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. đông dân và gia tăng dân số cao. B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố. C. phần lớn dân cư theo đạo Thiên Chúa giáo. D. phần lớn dân cư có mức sống cao. Câu 21: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản. B. là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc. C. đang thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa. Câu 22: Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. chú trọng sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ hiện đại. D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. Câu 23: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình. A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định. B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo. C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp. D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao. Câu 24: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều. Câu 25: Các quốc gia Đông Nam Á có cơ sở thuận lợi để hợp tác cùng phát triển là do A. đa dân tộc, tôn giáo. B. có phong tục, tập quán, văn hóa tương đồng nhau. C. giao nhau của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới. D. có cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ phụ thuộc thấp Câu 26: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài. C. tăng cường khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. tăng cường mở rộng hệ thống giao thông đường biển. Câu 27: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2015 (Đơn vị: triệu tấn) Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 1985 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp (cột, đường).  D. Miền. Câu 28: Cho biết số khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á là 97262 nghìn lượt người và chi tiêu của khách du lịch là 70578 triệu USD. Vậy mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là A. 657,4 USD/người. B. 725,6 USD/người. C. 765,3 USD/người. D. 867,2 USD/người. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Những nguyên nhân nào làm cho kinh tế ở các nước Mĩ La tinh phát triển không ổn định? Câu 2. (1,0 điểm)Dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành nội dung bảng sau để thấy được sự khác biệt về địa hình giữa Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo. Câu 3. (1,0 điểm) Việt Nam có những cơ hội và thách thức gì trong quá trình hội nhập ASEAN?  

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài I.  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là A. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. C. tạo việc làm cho người lao động. D. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ. Câu 2: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây? A. Cơ sở nguồn thức ăn. B. Dịch vụ thú y. C. Thị trường tiêu thụ.  D. Giống gia súc, gia cầm. Câu 3: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2016 sẽ là A. 7522,35 triệu người. B. 7468,25 triệu người. C. 7434,15 triệu người. D. 7458,25 triệu người. Câu 4: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây? A. Khí hậu ẩm, khô ,đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, đất ẩm. C. Khí hậu khô, đất thoát nước. D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa. Câu 5: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới? A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch. B. Khoai tây, cao lương, kê. C. Mạch đen, sắn ,kê. D. Khoai lang, yến mạch, cao lương. Câu 6: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. B. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. C. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động . Câu 7: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại? A. Chăn nuôi chăn thả. B. Chăn nuôi nửa chuồng trại. C. Chăn nuôi chuồng trại.  D. Chăn nuôi công nghiệp. Câu 8: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm: A. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư. B. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. C. nông – lâm - ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng dịch vụ. D. cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. Câu 9: Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên A. tập quán canh tác cổ truyền. B. chuyên môn hóa và thâm canh. C. công cụ thủ công và sức người. D. nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ. Câu 10: Tỉ suất tử thô của nhóm nước đang phát triển năm 2015 là 7%0 có nghĩa là A. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 người chết . B. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em có nguy cơ tử vong . C. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em chết. D. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em sinh ra còn sống. Câu 11: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25% , nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có A. dân số trung bình.            B. dân số trẻ. C. dân số già.                        D. dân số cao. Câu 12: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế? A. Học sinh, sinh viên. B. Nội trợ. C. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm. D. Những người tàn tật. Câu 13: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là A. sản xuất có tính mùa vụ. B. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. D. ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất. Câu 14: Theo thống kê dân số Việt Nam năm 2016 là 94 triệu người; diện tích Việt Nam là 331 212km2. Vậy mật độ dân số Việt Nam là bao nhiêu? A. 283,8 km2                   B. 283,2 km2 C. 283,4 km2                   D. 283,6 km2 Câu 15: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao? A. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao. B. Phong tục tập quán lạc hậu. C. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều. D. Mức sống cao. Câu 16: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực? A. Thời gian. B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ C. Mức độ ảnh hưởng. D. Vai trò. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày vai trò của các nguồn lực đối với phát triển kinh tế. (Lấy ví dụ) Câu 2: (1 điểm) Tại sao ngành nuôi trồng thủy sản thế giới ngày càng phát triển? Câu 3: (1 điểm) Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội? Câu 4: (2 điểm) Cho bảng số liệu:     ĐÀN BÒ TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980- 2002 (triệu con)   a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng đàn bò trên thế giới, thời kì 1980- 2002. b. Nhận xét.  

Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) Câu 1: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ? A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm. B.  Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử. C. Tạo ra một khối lượng lớn của cải vật chất cho xã hội. D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất. Câu 2: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ tiêu dùng.         B. dịch vụ công. C. dịch vụ kinh doanh.    D. dịch vụ cá nhân. Câu 3: Cho bảng số liệu:   BẢNG 1: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002 Nước Sản lượng lương thực (triệu tấn) Dân số (triệu người) Trung Quốc 401,8 1287,6 Hoa Kì 299,1 287,4 Ấn Độ 222,8 1049,5 Pháp 69,1 59,5 In-đô-nê-xi-a 57,9 217,0 Việt Nam 36,7 79,7 Toàn thế giới 2032,0 6215,0 Lương thực bình quân đầu người của Việt Nam là A. 312kg/người.       B. 267kg/người.     C. 327kg/người.   D. 460kg/người. Câu 4: Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm: A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ hành chính. B. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công. C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công. D. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ cá nhân và dịch vụ hành chính. Câu 5: Ngành điện tử - tin học không có đặc điểm là A. không chiếm diện tích rộng. B. không gây ô nhiễm môi trường. C. không tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước. D. yêu cầu lao động trẻ có trình độ, kĩ thuật cao. Câu 6: Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường ôtô là A. độ an toàn chưa cao. B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm. C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường D. thiếu chỗ đậu xe. Câu 7: Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới? A. Than đá.       B. Dầu mỏ.         C. Nhiệt điện.        D. Năng lượng mặt trời. Câu 8: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến A. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. C. sức mua và nhu cầu dịch vụ. D. sự phân bố các mạng lưới dịch vụ. Câu 9: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là A. chuyên chở người và sự an toàn. B. chuyên hàng hóa và sự tiện nghi. C. chuyên chở người và hàng hóa. D. tốc độ chuyên chở và hàng hóa. Câu 10: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là A. mức sống và thu nhập thực tế. B. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. C. quy mô, cơ cấu dân số. D. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. Câu 11: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế? A. Đường hàng không. B. Đường ô tô. C. Đường sắt.     D. Đường ống. Câu 12: Nhận định nào sao đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp? A. Mở rộng thị trường lao động, tạo nhiều việc làm mới. B. Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Thúc đẩy sự phát triển của ít ngành kinh tế khác. Câu 13: Trong các yếu tố tự nhiên sau đây, yếu tố tự nhiên nào ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất? A. Sông ngòi.     B. Địa hình.      C. Sinh vật.          D. Khí hậu. Câu 14: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là A. công nghiệp khai thác dầu.        B. công nghiệp khai thác than. C. công nghiệp dệt - may.      D. công nghiệp điện lực. Câu 15: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải? A. Phương thức sản xuất.     B. Yếu tố tự nhiên (địa hình, nước, khí hậu…) C. Tính chất của nền kinh tế.    D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. Câu 16: Sản phẩm Công nghiệp điện tử - tin học phân thành 4 nhóm là A. máy tính, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng. B. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông. C. thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng. D. thiết bị công nghệ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố ngành công nghiệp điện lực. Câu 2: (2,0 điểm) a. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải. b. Mạng lưới sông ngòi dày đặc của nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông vận tải? Câu 3: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003 (Đơn vị: %) Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của thế giới, thời kì 1950 - 2003  

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp B. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động Câu 2: Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %) Châu lục 2005 2014 Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,7 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,5 0,5 Thế giới 100 100 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau. B. Biểu đồ cột. C. Biểu dồ đường. D. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau Câu 3: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh Câu 4: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là A. có nhiều loại đất khác nhau B. có nhiều núi cao C. thị trường tiêu thụ rộng lớn D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới Câu 5: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. Khoáng sản phi kim loại B. Đất chịu lửa, đá vôi C. Vật liệu xây dựng D. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu Câu 6: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở A. ven vịnh Péc-xich B. ven Địa Trung Hải C. ven biển Ca-xpi D. ven biển Đỏ Câu 7: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây: A. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước C. Thất nghiệp và thiếu việc làm D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. Câu 8: Cho bảng số liệu sau: GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm   Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP và GDP bình quân/ người của Hoa Kì từ 1995 – 2004. A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp Câu 9: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại B. Cải cách ruộng đất không triệt để C. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp Câu 10: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công gô 8,2 6,3 8,8 3,4 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến 2013 là A. Biểu đồ miền              B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn                D. Biểu đồ đường Câu 11: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.  D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. Câu 12: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A. biến đổi khí hậu B. cháy rừng C. con người khai thác quá mức D. ô nhiễm môi trường Câu 13: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ A. Tây Ban Nha và Anh B. Bồ Đào Nha và Nam Phi C. Nhật Bản và Pháp D. Hoa Kì và Tây Ban Nha Câu 14: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên B. Xuất hiện nhiều động đất C. Nhiệt độ Trái Đất tăng D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi Câu 15:  Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. mất cân bằng giới tính B. các vấn đề về môi trường C. cạn kiệt nguồn nước ngọt D. động đất và núi lửa Câu 16: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người, dân số Châu Phi là 1 246 triệu người. Dân số Châu Phi chiếm ......... % dân số thế giới? A. 16,6%                         B. 15,6% C. 17,6%                         D. 18,6% Câu 17: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Phật giáo                  B. Hồi giáo C. Ấn Độ giáo                D. Thiên chúa giáo Câu 18: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng Câu 19: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Dịch vụ                       B. Nông nghiệp C. Công nghiệp               D. Xây dựng Câu 20: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng Câu 21: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. Câu 22: Cho biểu đồ sau: Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.   Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới. A. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng B. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng. C. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới D. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới Câu 23: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người. Nhóm nước đang phát triển chiếm 80% dân số. Hỏi số dân nhóm nước đang phát triển là bao nhiêu triệu người? A. 6 012 triệu người B. 6 110 triệu người C. 6 112 triệu người D. 6 212 triệu người Câu 24: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao B. tỉ suất tử thô rất thấp C. quy mô dân số đông nhất thế giới D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do A. khí hậu khô nóng. B. hình dạng khối C. địa hình cao D. các dòng biển nóng chạy ven bờ. Câu 26:  Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. một số cường quốc kinh tế. B. các quốc gia trên thế giới C. các quốc gia phát triển D. các quốc gia đang phát triển Câu 27: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền Câu 28: Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014. (Đơn vị: tuổi) Châu lục 2010 2014 Châu Phi 55 59 Châu Mĩ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78 Châu Đại Dương 76 77 Thế giới 69 71 Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên? A. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới D. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động Câu 29: Cho biểu đồ sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010 Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì: A. Hoa kì là nước xuất siêu B. Hoa Kì là nước nhập siêu C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định Câu 30: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường B. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển C. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng Câu 31: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công gô 8,2 6,3 8,8 3,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định. C. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định. Câu 32: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á? A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi C. Có đường chí tuyến chạy qua D. Giáp với nhiều biển và đại dương II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1 (1 điểm). Trình bày hậu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 2 (1 điểm). Vì sao các nước Mĩ La Tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo khu vực này vẫn cao.  

Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài I.  TRẮC NGHIỆM (4điểm) Câu 1: Những quốc gia nào có vai trò sáng lập EU? A.  Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển B.  Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thụy sĩ. C.  Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua D.  Đức, Anh, Pháp, Hà Lan, Bỉ, Luc-xăm-bua Câu 2: Lí do nào không chính xác về sự phân bố dân cư không đồng đều của Hoa Kì? A.  Thành phần dân cư phức tạp B. Lịch sử định cư C. Sự phát triển kinh tế. D. Điều kiện tự nhiên khác nhau. Câu 3: Ý nào đúng nhất khi nói về vị thế của EU trên thế giới? A.  EU có bình quân GDP trên đầu người cao B.  EU có nền kinh tế phát triển mạnh C.  EU là khu vực có nền kinh tế đứng hàng đầu thế giới D.  EU là khu vực kinh tế phát triển năng động Câu 4: Liên kết Maxơ- Rainơ hình thành ở biên giới ba nước: A.  Đức, Bỉ, Hà Lan B. Đức, Pháp, Hà Lan C. Hà Lan, Đức, Luc-xăm-bua D. Anh, Pháp, Hà Lan Câu 5: Bốn mặt tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu là: A. Tự do trao đổi lao động, hàng hóa, lưu thông tiền vốn, tri thức B. Tự do trao đổi thông tin, đi lại, trao đổi hàng hóa, trao đổi tiền vốn C. Tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, lưu thông hàng hóa, lưu thông tiền vốn D. Tự do di chuyển, giao thông, hàng hóa, trao đổi thông tin Câu 6: Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào? A. 1999                    B. 1995 C. 1997                    D. 1993 Câu 7: Các trung tâm công nghiệp lớn của Hoa Kì tập trung ở: A.  Tây Nam             B. Đông Bắc C. Đông Nam            D. Tây Bắc Câu 8: EU là bạn hàng lớn nhất của A. các nước đang phát triển B. Châu Phi C. Nhật Bản D. Hoa Kì Câu 9: Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Dịch vụ. Câu 10: Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì là: A. Đóng tàu, hóa chất, dệt, sản xuất ô tô, khai thác khoáng sản B. Luyện kim, chế tạo ô tô, dệt và chế biến thực phẩm C. Hóa dầu, công nghiệp hàng không vũ trụ, cơ khí, điện tử,… D. Luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa,… Câu 11: Liên minh châu Âu (EU) được thành lập năm nào? A. 1993                     B. 1967 C. 1957                     D. 1951 Câu 12: Đặc điểm nào không đúng với EU? A. EU là liên kết khu vực lớn trên thế giới B. EU là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới C. EU là lãnh thổ phát triển đồng đều giữa các vùng D. EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới Câu 13: Tính đến nay(2016), EU có bao nhiêu nước thành viên? A. 28                         B. 27 C. 25                         D. 23 Câu 14: Ô nhiễm môi trường biển và đại dương chủ yếu là do: A. Các sông bị ô nhiễm đổ nước ra biển                  B. Đất và nước trên lục địa bị ô nhiễm đổ ra biển C. Các sự cố đắm tàu, rửa tràn dầu                         D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí đổ ra biển Câu 15: Đường hầm qua eo biển Măng sơ nối giữa hai quốc gia? A. Anh và Pháp B. Anh và Ý C. Anh và Đức D. Anh và Hà Lan Câu 16: Dân cư Hoa Kì tập trung đông đúc ở khu vực nào? A. Vùng phía Nam B. Vùng Đông Bắc, Đông và duyên hải phía Tây.     C. Vùng núi Cooc-đi-e D. Vùng trung tâm II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 1. ( 3 điểm Việc hình thành thị trường chung châu Âu và đưa vào sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô có ý nghĩa như thế nào đối với việc phát triển EU? Câu 2.(3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giói năm 2014 (Đơn vị: %) Chỉ số Các nước, khu vực GDP Số dân EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 Nhật Bản 5,9 1,8 Trung Quốc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 - Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới. - Dựa vào biểu đồ đã  hoàn  thành và những hiểu biết của bản thân, hãy nhận xét về vị thế kinh tế của EU trong nền kinh tế thế giới.  

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài I.  TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 ĐIỂM) Câu 1. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng. C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. Câu 2. Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là A. sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình. B. các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại. C. chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa. D. tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn. Câu 3. Nước có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới. A. I- rắc.                   B. A- rập Xê-út C. I-ran.                   D. Hoa Kì. Câu 4. Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi . C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 5. Từ Mi-na al A-hma-đi - Giê-noa đi vòng qua châu Phi là 11069 hải lí, nếu đi qua kênh Xuy-ê chỉ mất 4705 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn khoảng ( % ). A. 58%.                          B. 70%. C. 42%.                          D. 50%. Câu 6. Từ Niu-Iooc đến Xan Phran-xi-xcô, đi vòng qua Nam Mĩ mất 13107 hải lí, nếu đi qua kênh Pa-na-ma chỉ mất 5263 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn đi khoảng ( % ). A. 60%.                         B. 70%. C. 25%.                        D. 50%. Câu 7. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. B. Đồng nhất với một điểm dân cư. C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp. D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu. Câu 8. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành. A. dịch vụ công.    B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh.    D. dịch vụ cá nhân. Câu 9. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng. A. cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới. B. cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển. C. thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển. D. cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển. Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 11. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.       B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.       D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 12. Có ranh giới Địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào? A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 13. Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất. B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện. C. Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng. D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí. Câu 14. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là A. có tính tập trung cao độ. B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định. C. cần nhiều lao động.    D. phụ thuộc vào tự nhiên. Câu 15. Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học bao gồm A. máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông. B. thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính. C. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông. D. thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính. Câu 16. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là A. quy mô, cơ cấu dân số. B. mức sống và thu nhập thực tế. C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. Câu 17. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ? A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. B. Di tích lịch sử văn hóa. C. Quy mô, cơ cấu dân số. D. Mức sống và thu nhập của người dân. Câu 18. Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải. A. đường ô tô.               B. đường sắt.    C. đường sông.              D. đường ống. II.  TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,5 điểm). Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải. Câu 2. (2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu Quốc gia Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) Giá trị nhập khẩu (tỉ USD) CHLB Đức 914,8 717,5 Pháp 451,0 464,1 Anh 345,6 462,0 Ca- na -đa 322,0 275,8  Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước, năm 2004 a. Tính cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia trên. b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của các quốc gia trên.  

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài I.   PHẦN I (3 điểm) CÂU 1. Giao thông vận tải KHÔNG CÓ vai trò nào sau đây? A. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người B .Gắn nền kinh tế trong nước với thế giới C. Tạo ra khối lượng hàng hóa lớn cho xã hội D. Tạo mối liên hệ giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới. CÂU 2.Trong điều kiện tự nhiên nhân tố nào ít ảnh hưởng đến ngành giao thông vận tải? A.Khí hậu            B. Khoáng sản C. Địa hình          D. Sinh vật CÂU 3. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của nghành giao thông vận tải? A.   Qui định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải B.   Ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố cũng như hoạt động ngành giao thông vận tải C.   Ảnh hưởng tới vận tải hành khách D.   Xuất hiện giao thông vận tải đường phố. CÂU 4. Phương tiện giao thông vận tải nào sau đây có đặc điểm là vận chuyển hàng hóa nặng,cồng kềnh và giá cước rẻ? A.Đường sắt          B. Đường sông C. Đường ống          D. Đường biển CÂU 5. Qui mô dân số và cơ cấu dân số ảnh hưởng tới A. đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ B. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ C. hình thức tổ chức và mạng lưới ngành dịch vụ D. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch CÂU 6. Sự phân bố dân cư ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải? A .Quyết định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải B. Quyết định sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân C. Vận tải hành khách nhất là vận tải bằng đường ô tô D. Xuất hiện giao thông vận tải thành phố CÂU 7. Thị trường là A. khu công nghiệp     B. nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán  C. khu chế xuất D. trung tâm kinh tế CÂU 8. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A. Dịch vụ y tế    C. Dịch vụ hành chính công B. Kinh doanh bất động sản D. Dịch vụ bảo hiểm CÂU 9. Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là A.   quan hệ so sánh giá trị giữa hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu B.   quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu C.   quan hệ so sánh giữa nhập khẩu và xuất khẩu D.   thương giữa xuất khẩu và nhập khẩu CÂU 10. Khi giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu thì A. cán cân thương mại dương   B. cán cân thương mại âm        C. cán cân thương mại bằng 0  D. cán cân thương mại không thay đổi CÂU 11. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không thể phục hồi? A. Khoáng sản                  B. Nước                       C.Rừng    D.Năng lượng Mặt Trời CÂU 12. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận? A. Khoáng sản            B. Đất                          C. Rừng               D. Năng lượng Mặt Trời II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)  Câu 1. (4 điểm) 1.  Cho biết ưu, nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sông? (2 điểm) 2.  Môi trường địa lý là gì?.Con người có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường địa lý? (2 điểm)  Câu 2.(3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất khẩu và dân số của một số quốc gia năm 2016   Quốc gia   Giá trị xuất khẩu (tỉ USD)   Dân số (triệu người) Hoa Kì 4160 324,1 Trung Quốc 3546 1382,3 Nhật bản 1684 126,3 (Nguồn niên giám thống kê - cục kinh tế Việt Nam năm 2016) -Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu và dân số của các quốc gia năm 2016. - Nhận xét về giá trị xuất khẩu và dân số của các quốc gia trên năm 2016?

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm) Câu 1: Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do A. trên núi cao áp suất không khí nhỏ. B. nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm. C. lượng mùn ít. D. độ ẩm quá cao. Câu 2: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là A. rừng nhiệt đới ẩm - đất đỏ vàng. B. rừng lá rộng - đất đỏ nâu. C. xavan - đất đỏ vàng. D. rừng nhiệt đới ấm - đất nâu. Câu 3:  Muốn đưa bất kì lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải A. nghiên cứu kĩ toàn diện tất cả các yếu tố. B. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai. C. nghiên cứu kĩ địa chất, địa hình. D. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai, sinh vật. Câu 4: Số lượng các vòng đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là A. năm vòng đai. B. sáu vòng đai. C. bảy vòng đai. D. bốn vòng đai. Câu 5: Tác động nào sau đây của con người không làm đe dọa và tiêu diệt các loài sinh vật A. phá rừng, làm thu hẹp diện tích rừng. B. áp dụng rộng rãi các giống cây trồng mới trong nông nghiệp. C. đưa cây trồng vật nuôi, vật nuôi từ châu lục này sang châu lục khác. D. lai tạo các giống mới. Câu 6: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là A. rừng lá kim - đất nâu. B. rừng lá kim - đất pôtdôn. C. rừng lá rộng - đất đen. D. rừng lá kim - đất xám. Câu 7: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là A. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất. B. giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá. C. giới hạn dưới của tầng trầm tích. D. giới hạn dưới của tầng badan. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lớp vỏ Địa lí A. các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt đất. B. được cấu tạo bởi đá trầm tích, granit, đá bazan. C. nơi có sự xâm nhập tác động lẫn nhau của các lớp vỏ bộ phận. D. chiều dày không lớn, tối đa 30 – 35km. Câu 9: Tỉ suất tử vong trên toàn thế giới hiện nay có xu hướng giảm đi rõ rệt so với thời gian trước đây. Điều đó không phụ thuộc vào A. tiến bộ của y tế và khoa học – kĩ thuật. B. sự cải thiện về thu nhập và điều kiện sống. C. sự suy giảm các thiên tai. D. nhận thức về y tế cộng đồng của người dân. Câu 10: Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải là A. rừng lá rộng - đất đỏ nâu. B. rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ nâu. C. rừng - cây bụi nhiệt đới - đất đỏ nâu. D. rừng - cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ vàng. Câu 11: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác A. tất cả các thành phần của lớp vỏ Địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực. B. trong tự nhiên, bất cứ lãnh thỗ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ Địa lí ảnh hưởng qua lại phụ thuộc nhau. C. lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biển đổi. D. một thành phần của lớp vỏ Địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác. Câu 12: Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là A. sự thay đổi mùa trong năm.                       B. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm. C. sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.     D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ. Câu 13: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 1950 - 2005 A. tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển. B. tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần. C. tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển tăng nhanh. D. tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. Câu 14:  Sinh quyển là A. là quyển của Trái Đất, trong đó thực vật và động vật sinh sống. B. nơi sinh sống của toàn bộ sinh vật. C. nơi sinh sống của thực vật và động vật. D. là một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống. Câu 15: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác A. tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý. B. giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu. C. lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa. D. trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau. Câu 16:  Những ví dụ nào dưới đây không biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lí A. thực vật rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi. B. lượng mưa tăng lên làm tăng lưu lượng nước sông. C. càng về vĩ độ thấp, thời gian chiếu sáng càng ngắn, nhiệt độ càng thấp. D. khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt làm thay đổi chế độ dòng chảy. Câu 17: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em. B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. C. tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học. D. tỉ suất tử thô và gia tăng sinh học. Câu 18: Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết đinh đến A. thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất. B. thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất. C. thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất. D. thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất. II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) Hãy trình bày ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường? Câu 2:( 2,5 điểm)  Cho bảng số liệu sau: Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, năm 2005 Châu lục Diện tích (triệu km2) Dân số (triệu người) Châu Phi 30,3 906 Châu Mĩ 42,0 888 Châu Á 31,8 3920 Châu Âu 23,0 730 Châu Đại Dương 8,5 33 Toàn thế giới 135,6 6477 a. Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục. b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục.  

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm) Câu 1. Sông A – ma – dôn chảy qua khu vực có kiểu khí hậu A. xích đạo. B. cận nhiệt gió mùa. C. cận nhiệt địa trung hải. D. ôn đới hải dương. Câu 2. Dao động thuỷ triều lớn nhất khi: A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất thẳng hàng.           B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất vuông góc. C. Mặt Trăng gần Trái Đất nhất. D. Mặt Trời gần Trái Đất nhất. Câu 3. Ở những vùng chịu ảnh hưởng của gió mùa thường xuất hiện các dòng biển ........... theo mùa. A. nóng                                   B. lạnh C. đổi chiều                             D. ấm Câu 4. Các dòng biển nóng thường phát sinh ở đâu? A. Hai vĩ tuyến 30 – 400. B. Hai chí tuyến.         C. Hai bên Xích đạo. D. Hai cực. Câu 5. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển được gọi là: A. Tầng đất.                     B. Thổ nhưỡng. C. Độ phì của đất.            D. Phẫu diện đất. Câu 6. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là: A. Sinhvật.                      B. Đá gốc. C. Đá mẹ.                       D. Thời gian. Câu 7. Thời gian hình thành đất được gọi là gì? A. Tuổi đất. B. Thổ nhưỡng quyển. C. Độ phì của đất. D. Tuổi địa chất. Câu 8. Giới hạn phía trên của sinh quyển tiếp giáp với A. tầng ô dôn của khí quyển. B. tầng bình lưu của khí quyển. C. tầng giữacủa khí quyển. D. tầng i – oncủa khí quyển. Câu 9. Đất mặn thích hợp trồng những loài cây nào? A. Sồi, trắc, gụ. B. Thông, tùng, bạch dương. C. Sú, vẹt, đước. D. Lim, gụ, cẩm lai. Câu 10. Ý nào sau đây thể hiện tác động tiêu cực của con người tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Trồng rừng và bảo vệ rừng.                                   B. Thành lập các vườn quốc gia. C. Khai thác quá mức tài nguyên sinh vật.                             D. Đưa động vật nuôi từ nơi này sang nơi khác. Câu 11. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ  độ gọi là: A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí. B. Quy luật địa đới. C. Quy luật địa ô. D. Quy luật phi địa đới. Câu 12. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là: A. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất. B. Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. C. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. D. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất. Câu 13. Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung trong A. khu vực I.                    B. khu vực II. C. khu vực III.                  D. khu vực I và II. Câu 14. Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa người ta thường dựa vào số liệu thống kê tỉ lệ người biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và A. số năm đi học của những người từ 15 tuổi trở lên. B. số năm đi học của những người từ 20 tuổi trở lên. C. số năm đi học của những người từ 25 tuổi trở lên. D. số năm đi học của những người từ 30 tuổi trở lên. Câu 15. Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép về: A. Kinh tế, xã hội và môi trường. B. Khoa học kỹ thuật và môi trường. C. Văn hoá và khoa học kỹ thuật. D. Quyền sở hữu và kinh tế. Câu 16. Tỉ suất sinh thô là A. tương quan giữa số trẻ em dưới 5 tuổi so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. B. tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. tương quan giữa số trẻ em dưới 2 tuổi trong một năm so với số dân trung bình. D. tương quan giữa số trẻ em dưới 3 tuổi so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Câu 17. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ gây ra những hậu quả gì về môi trường tự nhiên? A. Gây mất mùa. B. Hư hỏng nhà cửa. C.Gây xói mòn, sạt lở đất đai. D. Phá hoại đường giao thông. Câu 18. Mưa lớn và tập trung theo mùa nên sông ngòi miền Trung nước ta có đặc điểm: A. Lưu lượng nước sông và tốc độ dòng chảy lớn.   B. Lưu lượng nước sông và phù sa thấp.       C.Tốc độ dòng chảy và phù sa thấp. D. Phù sa và khả năng bồi tụ về phía biển lớn. Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần? A. Chuyển động của các dòng biển. B. Lực hút của Mặt Trời và Mặt Trăng lên Trái Đất. C. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương. D. Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi. Câu 20. Ý nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra thủy triều? A. Chuyển động của các dòng biển. B. Lực hút của Mặt Trời và Mặt Trăng lên Trái Đất. C. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương. D. Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi. Câu 21. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM   Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10 Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển dân số trên thế giới? A. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi có xu hướng gia tăng. B. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi có xu hướng rút ngắn lại. C. Dân số thế giới tăng đều qua các năm. D. Dân số thế giới tăng rất nhanh trong giai đoạn 1804 - 1927. Câu 22. Sự khác biệt giữa tháp dân số kiểu thu hẹp với tháp dân số kiểu mở rộng là A. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp. B. đáy tháp hẹp và mở rộng hơn ở phần đỉnh. C. đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải. D. đáy tháp hẹp, mở rộng thân và đỉnh tháp. Câu 23. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM Đơn vị: nghìn người   Năm Thành phần 2000 2008 2012 Nhà nước 4358,2 5059,3 5381,0 Ngoài Nhà nước 32358,6 39707,1 44603,4 Có vốn đầu tư nước ngoài 358,5 1694,4 1714,6 (Nguồn: Niên giám Thống kê 2014) Để thể hiện qui mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2012 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột.                                    B. Tròn. C. Miền.                                  D. Đường. Câu 24.Theo thống kê của Ngân hàng thế giới, dân số nước ta năm 2015 là 93,44 triệu người và năm 2016 là 94,44 triệu người. Vậy tỉ suất gia tăng dân số nước ta năm 2016 là A. 0,99%.                    B. 1,01%. C. 1,05%.                    D. 1,07%. Câu 25. Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ NƯỚC TAGIAI ĐOẠN 1960 – 2012 (Đơn vị: ‰) Năm   1960 1999 2006 2012 Tỉ suất sinh thô 46 19.9 18.6 16.9 Tỉ suất tử thô 12 5.6 5.0 7.0 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2014) Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên Việt Nam giai đoạn 1960 – 2012? A. Tỉ suất sinh thô giảm liên tục. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là 1,34 %. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm. D. Tỉ suất tử thô nhỏ hơn tỉ suất sinh thô. Câu 26. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1979 – 2011 (Đơn vị: %) (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2013) Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011? A. Nhóm tuổi trên 60 tăng liên tục. B. Năm 2011 nước ta là nước có cơ cấu dân số già. C. Nhóm tuổi 0 - 14 có xu hướng giảm. D. Nhóm tuổi 15 – 59 có tỉ trọng lớn nhất. Câu 27. Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam, tỉ suất sinh thô của Việt Nam năm 2015 là 16,2‰ và tỉ suất tử thô là 6,8‰. Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2015 là A. 0,94%.                                B. 0,95%. C. 0,96%.                                D. 0,97%. Câu 28. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI TÍNH ĐẾN THÁNG 3 NĂM 2017 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia   Hoa Kì Bra - xin Liên Bang Nga Nhật Bản Số dân 325,8 210,7 143,3 126,1 (Nguồn: Ngân hàng thế giới năm 2017)                     Để thể hiện dân số của một số quốc gia trên thế giới tính đến tháng 3 năm 2017 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột.                                    B. Tròn. C. Miền.                                  D. Đường. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích tác động của chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm đến chế độ nước sông. Câu 2. (1,0 điểm) Chứng minh nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất thay đổi theo quy luật địa đới. Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình ảnh sau: Dựa vào hình 19.11 và kiến thức đã học, giải thích tại sao ở độ cao từ 2000m đến 2800m ở sườn Tây dãy Cap-ca thực vật chủ yếu là địa y và cây bụi lại hình thành đất sơ đẳng xen lẫn đá?  

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn ý đúng trong các câu sau. Câu 1. Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là: A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ. B. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu. C. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý. D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn. Câu 2. Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Khánh Hòa. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Bình Thuận. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 3. Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Bạc Liêu. B. Tiền Giang. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 4. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh (thành phố) nào? A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. C. Khánh Hòa, Bình Định. B. Đà Nẵng, Quảng Nam. D. Phú Yên, Bình Thuận. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1. (4 điểm) Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang Địa chất khoáng sản, trang Giao thông) và kiến thức đã học: a) Kể tên một số khoáng sản chính ở vùng biển nước ta và sự phân bố của chúng. Trong các khoáng sản đó, loại nào có vai trò quan trọng nhất? b) Cho biết nước ta có những điều kiện nào để phát triển giao thông vận tải biển? Hãy xác định một số cảng biển lớn và một số tuyến giao thông đường biển ở nước ta. Câu 2. (2 điểm) Tài nguyên đất của tỉnh (thành phố) em có những đặc điểm gì và giá trị kinh tế như thế nào? Hãy cho biết hiện trạng sử dụng tài nguyên đất của tỉnh (thành phố) em. Câu 3. (2 điểm) Trình bày đặc điểm chung về kinh tế của tỉnh (thành phố) em .  

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài I.Trắc nghiệm (2 điểm). Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Câu 2. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương được viết tắt là: A. NAFTA                    B. EU C. ASEAN                   D. APEC Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á A. giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng B. điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc. C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ). D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây. Câu 4. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương Câu 5. Dựa vào bảng số liệu sau: Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển (Đơn vị: tỉ USD) A. cột.                          B. tròn. C. đường.                    D. kết hợp. Câu 6. Dựa vào bảng số liệu sau: GDP của Hoa kì và một số châu lục năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục A. GDP năm 2004 của Hoa Kì chiếm 28,5 % GDP của toàn thế giới. B. GDP năm 2004 của Hoa Kì cao hơn châu Á và châu Phi. C. GDP năm 2004 của Hoa Kì cao hơn châu Âu và châu Phi. D. GDP năm 2004 của Hoa Kì thấp hơn châu Âu và  cao hơn châu Á. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là A. Hải Phòng - Quảng Ninh B. SaPa - Lào Cai    C. Nha Trang - Đà Lạt D. Huế - Đà Nẵng   Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?  A. Hòn La, Chu Lai. B. Vũng Áng, Hòn La. C. Nghi Sơn, Dung Quất. D. Dung Quất, Vũng Áng.  II. Tự luận (8 điểm). Câu 9. (4 điểm). a) Trình bày sự phát triển công nghiệp của Hoa Kì. b) Tại sao nông nghiệp chỉ chiếm 0,9% GDP , nhưng Hoa kì có nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới? Câu 10. (4 điểm). Đặc điểm nổi bật về tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á?  

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. Phần trắc nghiệm: Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất tương ứng với nội dung mỗi câu hỏi : Câu 1. Trên bề mặt trái đất nơi được mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là: A. Cực Bắc và cực Nam. B. Vùng từ chí tuyến nên cực. C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến. D. Khắp bề mặt trái đất. Câu 2. Trong năm, bán cầu Bắc ngả về phía mặt trời vào thời gian: A. Từ 21 – 3 đến 23 – 9.   B. Từ 23 – 9 đến 21 – 3. C. Từ 22 – 6 đến 22 – 12 D. Từ 22 – 12 đến 22 – 6. Câu 3. Nơi nào trên trái đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau: A. Ở 2 cực. B. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực. C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến D. Các địa điểm nằm trên xích đạo. Câu 4. Một hành khách nước ngoài đi chuyến bay liền từ nước mình tới sân bay Tân Sơn Nhất-Việt Nam vào lúc 20 h ngày 24/12/2009. Ông nhận thấy đồng hồ của mình kém với giờ Việt Nam là 6 giờ cùng ngày. Hỏi ông ta đi từ quốc gia có thủ đô thuộc múi giờ bao nhiêu.? A. Múi h số 0                B. Múi h số 1  C. Múi h số 2                D. Múi h số 3        Câu 5. Frông khí quyển là: A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí B. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí khác nhau về nhiệt độ và hướng gió. D. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa Câu 6.  Sông Lê-na, Ô - bi nằm ở: A. Hoa Kỳ.                     B. Trung Quốc C. Liên bang Nga           D. Ấn Độ. Câu 7.  Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là: A. Nước mưa  B. Nước ngầm C. Nước băng tuyết tan D. Nước từ hồ Victora Câu 8. Gió biển là loại gió: A. Thổi từ đất liền ra biển, vào ban đêm.  B. Thổi từ biển tới đất liền, vào ban đêm. C. Thổi từ đất liền ra biển, vào ban ngày. D. Thổi từ biển tới đất liền, vào ban ngày Câu 9. Đặc điểm của gió tây ôn đới là: A. Thổi vào mùa hạ, gió nóng và gió ẩm. B. Thổi quanh năm , độ ẩm rất cao , thường mang theo mưa C. Thổi vào mùa đông , gió lạnh và ẩm.  D. Thổi quanh năm , gió lạnh và độ ẩm thấp. Câu 10. Khối khí có đặc điểm lạnh và ẩm ký hiệu là: A. Am.                         B. Ac C. Pc                           D. Pm. Câu 11. Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến: A. Gió Tây ôn đới và gió mùa   B. Gió fơn và gió Mậu Dịch. C. Gió Mậu Dịch và gió Tây ôn đới. D. Gió Tây ôn đới và gió fơn.  Câu 12. Trong quá trình hình thành đất thực vật có vai trò: A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất. B. Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn. C. Rễ bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá. D. Góp phần làm biến đổi tính chất của đất. Câu 13. Vào mùa mưa , lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông ngòi dâng cao . Sông trở nên chảy xiết ,tăng cường phá hủy các lớp đất đá ở thượng lưu . Con sông mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho các cánh đòng ở hạ lưu . Trong tình huống này , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí: A. Khí quyển , thủy quyển , sinh quyển , thổ nhưỡng quyển . B. Thủy quyển , sinh quyển , thạch quyển , thổ nhưỡng quyển. C. Khí quyển , thủy quyển , sinh quyển , thạch quyển. D. Khí quyển , thủy quyển ,thạch quyển , thổ nhưỡng quyển  Câu 14. Cho ô thông tin sau: Từ thấp lên cao ở vùng núi tây Capcaz có thể gặp các rừng cây lá rộng rụng lá mùa đông (trước tiên là rừng sồi, cao hơn là rừng dẻ), rừng lá kim, cây bụi, tuyết tùng và các bãi cỏ... Hãy cho biết quy luật địa lí nào được thể hiện trong đoạn thông tin trên: A. Quy luật địa đới   B. Quy luật đai cao C. Quy luật địa ô D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý. Câu 15. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm với: A. Số dân trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên. B. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.  C. Số người trong độ tuổi lao động   D. Số người ở độ tuổi từ 0 – 14 tuổi. Câu 16. Cơ cấu dân số thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là: A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. B. Cơ cấu dân số theo lao động. C. Cơ cấu dân số theo giới.  D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.  II. Tự luận (6.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy trình bày khái niệm và nguyên nhân và biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý? Câu 2. (2.0 điểm) Khi nói về hoạt động sản xuất nông nghiệp, tục ngữ Việt Nam có câu: “Phân tro không bằng no nước”. Nội dung câu tục ngữ trên nói về ảnh hưởng của nhân tố nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp? Hãy phân tích? Cho biết đúc kết kinh nghiệm này của cha ông ta có đúng trong thời đại hiện nay không? Câu 3. (3.0 điểm) Cho bảng số liệu : Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ , Anh năm 2000. a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Anh năm 2000. b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, em hãy rút ra nhận xét về cơ cấu lao động của các quốc gia trên.